Nếu bạn chưa nắm rõ học thức & tính năng của Trợ động từ (Auxiliary Verb) là gì thì hãy cùng jes.edubắt đầu bài học lúc này nhé!
1. Khái niệm Trợ động từ
Trợ động từ có cái tên khác là Động từ suport (Helping Verb), có 12 trợ động từ thông dụng: have, be, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to) dare, used (to). Loại trừ have, be do, toàn bộ các Trợ động từ còn sót lại được xếp vào hàng Động từ khiếm khuyết (Model auxiliary verb)
Trợ động từ có các tính năng sau:
By expressing tense (tham chiếu thời gian của câu)Grammatical aspect (hiển thị thì sự liên quan của động từ chính & thời gian trong câu)Modality (định lượng động từ)Voice (hiển thị sự liên hệ giữa hành động của động từ & người gia nhập trong câu)Thêm vào để nhấn mạnh câu nóiKết phù hợp với đông từ tạo ra câu phủ định, hoặc thắc mắc, câu thụ động
By expressing tense (tham chiếu thời gian của câu)Grammatical aspect (hiển thị thì sự liên quan của động từ chính & thời gian trong câu)Modality (định lượng động từ)Voice (hiển thị sự liên hệ giữa hành động của động từ & người gia nhập trong câu)Thêm vào để nhấn mạnh câu nóiKết phù hợp với đông từ tạo ra câu phủ định, hoặc thắc mắc, câu thụ động
Chẳng hạn:
Does Sam write all his own reports?The secretaries haven’t written all the letters yet.Terry is writing an e-mail to α client at the moment.
Bạn đang xem:
Sam write all his own reports?The secretarieswritten all the letters yet.Terrywriting an e-mail to α client at the moment.Bạn đang xem: auxiliary verb là gì“>Auxiliary verb là gì
2. Cách xác nhận Trợ động từ
α. Trợ động từ trở thành động từ chính
Trợ động từ sẽ trờ thành động từ chính trong câu khi hành động & điều kiện chỉ hiện ra duy nhất một lần trong câu. Mỗi câu thường hiện ra tối thiểu một động từ, cả 2 động từ này có thể đi kèm với các trợ động từ (do, be, have) để bổ sung ý nghĩa trong câu.
Tìm hiểu thêm: By Far Là Gì – By Far Nghĩa Là Gì
Có 2 loại động từ chính trong câu:
Động từ hành động (Action verb): miêu tả các hành động được thực hiện bởi chủ thể nào đóĐộng từ link (Linking verb): dùng để miêu tả các điều kiện xảy ra trong câu
Động từ hành động (Action verb): miêu tả các hành động được thực hiện bởi chủ thể nào đóĐộng từ link (Linking verb): dùng để miêu tả các điều kiện xảy ra trong câu
Chẳng hạn:
Jerry slammed the car door on his thumb. He is in horrible pain.-“is” là Linking verb trong câu này, vì nó chỉ đứng một mình, nó không phải là trợ động từ trong câu này.
Tìm hiểu thêm:
ɓ. Sử dụng các cụm từ gồm trợ động từ
Jerry slammed the car door on his thumb. Hein horrible pain.-“is” là Linking verb trong câu này, vì nó chỉ đứng một mình, nó không phải là trợ động từ trong câu này.Tìm hiểu thêm: Send Off Là Gì – Nghĩa Của Từ Send
Sử dụng cụm từ bao gồm trợ động từ khi các động từ đơn lẻ chẳng thể miêu tả đúng đắn những gì đang diễn ra do nó có thể được phán đoán trước hoặc xảy ra trong một tập hợp buổi lễ khác
3. Trợ động từ thông dụng
α. Trợ động từ Have
“Have” là động từ có thể hiện ra độc lập trong toàn bộ các thì để miêu tả sở hữu, khả năng, bề ngoài của một đối tượng hoặc thay thế cho những động từ khác như “eat” & “drink”. Chẳng hạn: “Let’s have breakfast!”
“Have” thường hiện ra trong câu dưới cách thức: has, have, having, had, han’t, had not
Khi là trợ động từ, “have” sẽ kết phù hợp với động từ chính để tạo ra một cụm động từ để giải quyết ý nghĩa cho câu. Chẳng hạn: Minh has bought α new shirt to replace the one that was ruined earlier. – Trong câu này “has” có tính năng là một trợ động từ đi kèm với động từ “bought”
ɓ. Trợ động từ Be
“Be” hay “To be” có thể được dùng làm Động từ chính trong câu. Thường hiện ra trong câu với các cách thức: be, to be, been, am, are, is, was, were, wasn’t, was not aren’t, are not, weren’t, were not
Khi là trợ động từ, “be” kết phù hợp với động từ chính tạo ra một cụm động từ, có thể ở thì dĩ vãng hoặc hiện thời, hoặc có thể là số ít/ số nhiều. Chẳng hạn: Jerry is going to be doing extra laundry for the rest of his life. (to be = auxiliary verb = trợ động từ)
ͼ. Trợ động từ Do
“Do” là động từ có thể đứng độc lập trong câu dùng để cam kết hay nhấn mạnh. Thường hiện ra trong câu với những cách thức: to do, do, does, done, did, didn’t, doesn’t, did not
Khi là trợ động từ “do” luôn phải kết phù hợp với một động từ để trở thành cụm động từ hoàn chỉnh. Chẳng hạn: “I did put the garbage out”.
không dừng lại ở đó “do” cũng thường được dùng trong các thắc mắc & câu phủ định. Chẳng hạn: She plays piano well, doesn’t she?
{d}. Trợ động từ khuyết khiếu (Model Auxiliary verb)
Những trợ động từ khuyết khiếu sẽ không bao giờ thay đổi cách thức trong câu. Bao gồm: can, shall, will, may, must, need, ought (to) dare, used (to)
4. Bài tập Trợ động từ
Điền vào chỗ trống với động từ trợ giúp đúng đắn từ các lựa chọn được trình bày:
What ________________ the kids doing when you last saw them? (was, were, are, did, been)Carla ________________ always wanted to try skydiving. (was, doesn’t, has, is, have)Where __________________ you go on your summer vacation? (were, been, are, did, does)Why do you think she __________ call you like she said she would? (didn’t, is, hasn’t, has been, have)Mary _____________ going to be upset when she hears what happened. (will, don’t, is, didn’t, has)Jeremy _____________ want to go to the movies; he wants to stay home instead. (doesn’t, isn’t, wasn’t, hasn’t, was not)Ι _________________ appreciate his jokes. They weren’t funny. (did, have, been, didn’t, haven’t)Ι really like fish but Ι _______________ care for meat. (weren’t, been, don’t, is, was)Where _____________ you going when Ι saw you last night? (were, was, is, do, did)Tara ________________ called yet; she’s late as usual. (are, were, has, hasn’t, wouldn’t)
What ________________ the kids doing when you last saw them? (was, were, are, did, been)Carla ________________ always wanted to try skydiving. (was, doesn’t, has, is, have)Where __________________ you go on your summer vacation? (were, been, are, did, does)Why do you think she __________ call you like she said she would? (didn’t, is, hasn’t, has been, have)Mary _____________ going to be upset when she hears what happened. (will, don’t, is, didn’t, has)Jeremy _____________ want to go to the movies; he wants to stay home instead. (doesn’t, isn’t, wasn’t, hasn’t, was not)Ι _________________ appreciate his jokes. They weren’t funny. (did, have, been, didn’t, haven’t)Ι really like fish but Ι _______________ care for meat. (weren’t, been, don’t, is, was)Where _____________ you going when Ι saw you last night? (were, was, is, do, did)Tara ________________ called yet; she’s late as usual. (are, were, has, hasn’t, wouldn’t)
Answers: 1 – were, 2 – has, 3 – did, 4 – didn’t, 5 – is, 6 – doesn’t, 7 – didn’t, 8 – don’t, 9 – were, 10 – hasn’t
Vậy là xong bài học về Trợ động từ, bạn hãy dành nhiêu thời gian để làm bài tập nhé. Chúc bạn học tốt
Chuyên đề:
Chuyên đề: Hỏi Đáp
source https://daquyneja.com/wiki/auxiliary-verb-la-gi/
0 nhận xét:
Đăng nhận xét