Thứ Năm, 25 tháng 11, 2021

| by Người đăng: NEJA GEMSTONES

0

Dress up là gì và cấu trúc cụm từ dress up trong câu tiếng anh

Bạn đang xem: dress up là gì và cấu trúc cụm từ dress up trong câu tiếng anh Tại daquyneja.com

Học tiếng Anh từ những cụm đồng từ giúp bạn đơn giản và linh động trong việc sử dụng câu. Vậy bạn đã biết cụm đồng từ “dress up là gì” và cấu trúc của nó trong tiếng Anh là gì chưa. Nếu chưa hãy theo dõi ngay nội dung sau đây để có thêm những học thức có thể bạn chưa biết

Dress up nghĩa là gì

Dress up nghĩa là mặc quần áo quyền quý, đoàng hoàng, lịch sự, bảnh bao

Bạn đang xem: dress up là gì

  • My girlfriend dressed up as α princess for my birthday party
  • Bạn nữ tôi mặc như một nàng công chúa trong buổi tiệc sinh nhật của tôi

Dress up có nghĩa là hóa trang, giả dạng, mặc như một ai đó

  • Naughty kids dressed up as 5 superhero brothers on Halloween
  • Những đứa trẻ nghịch ngợm hóa trang thành 5 anh em siêu anh hùng trong ngày lễ Halloween

Dress up nghĩa là ăn diện, ăn mặc đẹp lên

  • She dresses up like α queen
  • Cô ấy ăn diện như một bà hoàng

Dress up là gì

Dress Up là gì và cấu trúc cụm từ Dress Up trong câu Tiếng Anh

Cấu trúc và cách sử dụng của dress up

Trong tiếng Anh cụm động từ Dress up được sử dụng thường xuyên với 1 cấu trúc sau đây

Đọc qua: Tiểu Sử Tóm Tắt | Hỏi gì?

Dress up + Sth

Cách sử dụng: Để diễn đạt trang phục hay thứ gì đó đẹp hơn bình bình, khác thường

  • Chẳng hạn: Shirt dress up α very beautiful office skirt
  • Dịch nghĩa: Áo sơ mi phối chân váy công sở tuyệt đẹp

Chẳng hạn Anh Việt

  • Women love to shop, they can shop anytime as long as they have money, they just feel happy when they dress up like princesses!
  • Phụ nữ thích sắm sửa, họ có thể sắm sửa bất kể bao giờ miễn là có tiền, chỉ cần diện đồ như công chúa là họ đã cảm thấy hạnh phúc rồi!
  • In colder weather, we often request long-sleeved Ƭ-shirts that can be dressed up or down, depending on the rest of the outfit and accessories.
  • Trong thời tiết lạnh hơn, https://ift.tt/3qKvEFZ thường yêu cầu áo phông dài tay có thể dài hoặc dài tùy vào vào phần sót lại của trang phục và phụ kiện.
  • In the traditional Halloween holiday, people will dress up as supernatural characters such as monsters, ghosts, skeletons, witches, …
  • Trong ngày lễ Halloween truyền thống, mọi người sẽ hóa trang thành các nhân vật siêu nhiên như quái thú, ma quái, bộ xương, phù thủy, …

Dress Up là gì

Dress Up là gì và cấu trúc cụm từ Dress Up trong câu Tiếng Anh

  • Over time, Halloween day will dress up as famous characters from novels, celebrities, and generic archetypes like ninjas and princesses instead of dressing up as traditional characters.
  • Theo thời gian, ngày lễ Halloween sẽ hóa trang thành các nhân vật nổi tiếng trong tiểu thuyết, người nổi tiếng và các nguyên mẫu chung chung như ninja và công chúa thay vì hóa trang thành các nhân vật truyền thống.
  • Dressing up as characters like princesses and princes are games that everyone wants to try when they are young. Because they watch too many cartoons, these characters also affect children’s thinking.
  • Hóa trang thành các nhân vật như công chúa, hoàng tử là trò chơi mà khi còn nhỏ ai cũng mong muốn thử. Vì xem quá nhiều phim thiếu nhi, những nhân vật này cũng tác động đến suy nghĩ của trẻ.
  • During the dance ceremony, people can dress up as α bride and groom or dress up as α cowboy and cowgirl, people can wear extra faces to add to the mystery.
  • Trong lễ nhảy, người ta có thể hóa trang thành cô dâu chú rể hoặc hóa trang thành cao bồi, nữ cao bồi, người ta có thể đeo thêm mặt phụ để thêm phần bí ẩn.
  • Plastic corpses are easy enough to find at any Halloween store and these nifty things – once dressed up with clothing, maybe some latex and newspaper stuff – can become cool-looking serving trays.
  • Xác chết bằng nhựa đủ đơn giản để tìm ra ở bất kỳ cửa tiệm Halloween nào và những thứ tiện dụng này – một khi được mặc quần áo, có thể là một số đồ cao su và giấy báo – có thể trở thành khay phục vụ trông rất ngầu.

Dress Up là gì

Dress Up là gì và cấu trúc cụm từ Dress Up trong câu Tiếng Anh

  • It’s not every day that α guy can sport an ultra-cool suit such as a-rockin’ tuxedo, but rest assured you’ll find reasons to get dressed up and express your individuality.
  • Không phải ngày nào một anh chàng cũng có thể diện một bộ quần áo cực ngầu ví dụ như tuxedo của rockin, nhưng hãy an tâm rằng bạn sẽ tìm ra nguyên nhân để mặc đẹp và trổ tài cá tính của mình.
  • Women all like to dress up to become beautiful and radiant, but the responsibility of motherhood and family care sometimes does not allow them to do this, it is α disadvantage if they are women today.
  • Phụ nữ ai cũng thích ăn diện để trở nên xinh tươi, rạng rỡ nhưng nhiệm vụ làm mẹ, chăm chút gia đình đôi lúc không cho phép họ làm điều này, thật thiệt thòi nếu là phụ nữ thời nay.
  • These simple t-shirts can be dressed up with α pencil skirt or worn down with jeans and sneakers
  • Những chiếc áo thun dễ dàng này có thể mặc với chân váy bút chì hoặc mặc với quần jean và giày thể thao

Một số cụm từ liên quan với “dress up”

Cụm từ liên quan với “dress up”

Tham khảo thêm: Bài 50. Thuật toán tìm kiếm nhị phân | Hỏi gì?

Nghĩa của cụm từ

Dress rehearsal

Diễn tập trang phục

Dressing gown

Áo choàng

Dressing table

Bàn make up

Trên đây là những thông tin về “dress là gì” cũng như cấu trúc của cụm động từ trong câu tiếng Anh. Studytienganh mơ ước sẽ giúp ích trong công cuộc học tiếng Anh của các bạn

Đọc thêm: mơ thấy đồng hồ đánh con gì | Hỏi gì?


Đọc thêm nội dung thuộc chuyên đề: Hỏi đáp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hỏi đáp


source https://daquyneja.com/wiki/dress-up-la-gi/

0 nhận xét:

Đăng nhận xét