Thứ Năm, 2 tháng 12, 2021

| by Người đăng: NEJA GEMSTONES

0

Giá trị còn lại tiếng anh là gì

Để có thể làm tốt hơn trong từng ngành nghề của nghề kế toán, thì ngay cất cánh giờ các bạn cần định hướng thiên hướng tiến triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt & hiệu quả nhất cất cánh giờ là không ngừng chuyên sâu tri thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa huấn luyện kế toán ở các trọng điểm.

Trên đây là những từ vựng chuyên nghề kế toán được sử dụng nhiều nhất ở mỗi công ty.

Thuật ngữ tiếng anh chuyên nghề kế toán phổ biến – Để công việc của các bạn được thuận tiện & đơn giản hơn, bạn chẳng thể thiếu tri thức về tiếng Anh chuyên nghề. So với nghề kế toán cũng thế. Sau đây, https://ift.tt/3qKvEFZ sẽ thống kê danh mục từ vựng tiếng anh chuyên nghề kế toán – kiểm toán mà các bạn hay gặp trong ngành nghề này, mong ước chúng sẽ giúp các bạn đơn giản làm việc trong môi trường kế toán- kiểm toán bằng tiếng Anh thuận tiện hơn.

Thuật ngữ tiếng anh chuyên nghề kế toán phổ biến – Để công việc của các bạn được thuận tiện & đơn giản hơn, bạn chẳng thể thiếu tri thức về tiếng Anh chuyên nghề. So với nghề kế toán cũng thế. Sau đây, https://ift.tt/3qKvEFZ sẽ thống kê danh mục từ vựng tiếng anh chuyên nghề kế toán – kiểm toán mà các bạn hay gặp trong ngành nghề này, mong ước chúng sẽ giúp các bạn đơn giản làm việc trong môi trường kế toán- kiểm toán bằng tiếng Anh thuận tiện hơn.

Bạn đang xem: Giá trị còn lại tiếng anh là gì

giá trị còn lại tiếng anh là gì

Bạn đang xem: giá trị còn lại tiếng anh là gì

** Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên nghề kế toán phổ biến nhất hiện tại, cùng https://ift.tt/3qKvEFZ khám phá qua nhé!

1. Accounting entry: bút toán

2. Accrued expenses: Ngân sách phải trả

3. Accumulated: lũy kế

4. Advanced payments to suppliers : Trả trước ngườι bán

5. Advances to employees: Tạm ứng

6. Assets: Tài sản

7. Balance sheet: Bảng thăng bằng kế toán

8. Bookkeeper: người lập giải trình

9. Capital construction: xây dựng căn bản

10. Cash: Tiền mặt

11. Cash at ngân hàng: Tiền gửi bank

12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ

13. Cash in transit: Tiền đang chuyển

14. Test and take over: nghiệm thu

15. Construction in progress: Ngân sách xây dựng căn bản dở dang

16. Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

17. Current assets: Tài sản lưu động & đầu tư ngắn hạn

18. Current portion of long-term liabilities: Nợ lâu dài đến hạn trả

19. Deferred expenses: Ngân sách chờ kết chuyển

20. Deferred revenue: Người mua đưa tiền trước

21. Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

22. Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

23. Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

24. Equity and funds: Vốn & quỹ

25. Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

26. Expense mandate: ủy nhiệm chi

27. Expenses for financial activities: Ngân sách hoạt động tài chính

28. Extraordinary expenses: Ngân sách dị thường

29. Extraordinary income: Doanh thu dị thường

30. Extraordinary profit: Lợi ích dị thường

31. Figures in: millions VND: Nhà cung cấp tính: triệu đồng

32. Financial ratios: Chỉ số tài chính

33. Financials : Tài chính

34. Finished goods: Thành quả tồn kho

35. Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

36. Fixed assets: Tài sản cố định

37. General and administrative expenses: Ngân sách làm chủ công ty

38. Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

39. Gross profit: Lợi ích tổng

40. Gross revenue: Thu nhập tổng

41. Income from financial activities: Doanh thu hoạt động tài chính

42. Instruments and tools: Dụng cụ, công cụ trong kho

43. Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

44. Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình

45. Intra-company payables: Phải trả các nhà cung cấp nội bộ

46. Inventory : Hàng tồn kho

47. Investment and development fund: Quỹ đầu tư tiến triển

48. Itemize: Mở tiểu khoản

49. Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

50. Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

51. Liabilities: Nợ phải trả

52. Long-term borrowings: Vay lâu dài

53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính lâu dài

54. Long-term liabilities: Nợ lâu dài

Có thể bạn quan tâm: sau instead of là gì

55. Long-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ lâu dài

56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán lâu dài

57. Merchandise inventory: Hàng hoá tồn kho

Bạn đang xem: Thuật ngữ tiếng anh chuyên nghề kế toán phổ biến

58. Net profit: Lợi ích thuần

59. Net revenue: Thu nhập thuần

60. Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp

61. Non-business expenditures: Chi sự nghiệp

62. Non-current assets: Tài sản cố định & đầu tư lâu dài

63. Operating profit: Lợi ích từ hoạt động SXKD

64. Other current assets: Tài sản lưu động khác

65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác

66. Other long-term liabilities: Nợ lâu dài khác

67. Other payables: Nợ khác

68. Other receivables: Các khoản phải thu khác

69. Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác

70. Owners” equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

71. Payables to employees: Phải trả công nhân sự

72. Prepaid expenses: Ngân sách trả trước

73. Profit before taxes: Lợi ích trước thuế

74. Profit from financial activities: Lợi ích từ hoạt động tài chính

75. Provision for devaluation of stocks: Đề phòng giảm giá hàng tồn kho

76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang di chuyển trên đường

77. Raw materials: vật liệu, Nguyên liệu tồn kho

78. Receivables: Các khoản phải thu

79. Receivables from customers: Phải thu của người sử dụng

80. Reconciliation: : đối chiếu

81. Reserve fund: Quỹ dự phòng

82. Retained earnings: Lợi ích chưa cung cấp

83. Revenue deductions: Các khoản giảm trừ

84. Sales expenses: Ngân sách bán hàng

85. Sales rebates: Giảm giá thành hàng

86. Sales returns: Hàng bán bị trả lại

87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

90. Short-term mortgages, collateral, deposits- Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

92. Stockholders” equity: Nguồn vốn kinh doanh

93. Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ giải quyết

94. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

95. Taxes and other payables to the State budget- Thuế & các khoản phải nộp nhà nước

96. Total assets: Tổng cộng tài sản

97. Total liabilities and owners” equity: Tổng cộng nguồn vốn

98. Trade creditors: Phải trả cho người bán

99. Treasury stock: Cổ phiếu quỹ

100. Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng & phúc lợi

** Một số từ vựng chuyên nghề khi kế toán làm việc với bank:

1. Tài khoản holder: chủ account

2. Accounts payable: account nợ phải trả

3. Accounts receivable: account phải thu

4. Accrual basi: cách thức kế toán dựa vào dự thu – dự chi

5. Amortization: khấu hao

6. Arbitrage: kiếm lời chênh lệch

7. Ngân hàng card: thẻ bank

8. Bond: trái phiếu

9. Boom: sự tăng vọt (giá thành)

Có thể bạn quan tâm: Các hoa sữa tiếng anh là gì

10. Capital: vốn

11. Cardholder: chủ thẻ

12. Cash basis: cách thức kế toán dự trên thực thu – thực chi

13. Certificate of deposit: chứng chỉ tiền gửi

14. Clear: thanh toán bù trừ

15. Cost of capital: ngân sách vốn

16. Crossed cheque: Séc thanh toán bằng chuyển khoảng

17. Debit balance: số dư nợ

18. Debit: ghi nợ

19. Debt: khoản nợ

20. Deficit: thâm hụt

21. Deposit money: tiền gửi

22. Depreciation: sự giảm giá

23. Dividend: lãi cổ phần

24. Draw: rút

25. Letter of authority: thư ủy nhiệm

26. Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

27. Statement: sao kê (account)

28. Treasury bill: kỳ phiếu kho bạc

29. Treasury stock: cổ phiếu ngân quỹ

** Một số từ vựng liên quan đến kế toán quản trị: 1. Accounting: Kế Toán

2. General and administrative expenses: Ngân sách làm chủ công ty

3. Corporate income tax : Thuế doanh thu công ty

4. Expenses for financial activities: Ngân sách hoạt động tài chính

5. Financial ratios : Chỉ số tài chính

6. Long-term borrowings: Vay lâu dài

7. Auditing: Kiểm toán

8. Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình

9. Certified public accountant (cpa): Kế toán viên công chứng (cpa)

10. Issued capital: Vốn cho ra đời

11. Working capital: Vốn lưu động

12. Carrying cost: Ngân sách bảo tồn hàng lưu kho

13. Cash discounts: Hoa hồng tiền mặt

14. Historical cost principle : Phép tắc giá gốc

** Các cách thức trong tiếng anh giao tiếp chuyên nghề kế toán:

Cost of goods sold/ cost of sales ( Giá vốn hàng bán ) = Opening Inventory + Purchase – Closing Inventory ( ứng dụng so với công ty thương mại là chính yếu)

Mark-up profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Cost of goods sold

Income tax expense = Income tax rate Ҳ PBIT

Profit after tax = PBIT – Income tax expense

Gross profit = Sales – cost of goods sold

Margin profit rate = Sales – cost of goods sold)/ Sales

Purchase = Closing Trade Payable – Opening Trade Receivable + Received Discount + Cash paid to supplier + Contra between trade receivable and trade payable = số dư nợ phải trả cuối kỳ – số dư nợ phải trả đầu kỳ + các khoản hoa hồng thu được + Các khoản tiền nợ trả cho nhà sản xuất + bù trừ giữa nợ phải thu & nợ phải trả.

Carrying amount = Cost – accumulated depreciation = giá trị còn lại = tổng – khấu hao lũy kế

Annual depreciation = Cost of assets – residual value (giá trị thanh lý thu hồi) / The amount of years of use life(Giá trị năm sử dụng).

Tìm hiểu thêm: #1 Ổ Cứng Sshd Là Gì Đặc Biệt? So Sánh Ổ Cứng Sshd Với Hdd

Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress

** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên nghề kế toán:

GAAP: Generally Accepted Accounting Principles

IAS: International Accounting Standards

IFRS: International Financial Reporting Standards

IASC: International Accounting Standards Committee

EBIT: earning before interest and tax

EBITDA: earnings before interest, tax, depreciation and amortization

COGS: cost of goods sold

FIFO (First In First Out): Công thức nhập trước xuất trước

LIFO (Last In First Out): Công thức nhập sau xuất trước từ

Nội dung: Thuật ngữ tiếng anh chuyên nghề kế toán phổ biến

Xem qua: Các làm gì khi có người nhắn tin làm quen

Trên đây là những từ vựng chuyên nghề kế toán được sử dụng nhiều nhất ở mỗi công ty.

Để có thể làm tốt hơn trong từng ngành nghề của nghề kế toán, thì ngay cất cánh giờ các bạn cần định hướng thiên hướng tiến triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt & hiệu quả nhất cất cánh giờ là không ngừng chuyên sâu tri thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa huấn luyện kế toán ở các trọng điểm.


CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC VỚI CÁC TỪ CÒN LẠI P1


Tìm hiểu thêm nội dung thuộc chuyên đề: Hỏi đáp
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Hỏi đáp


source https://daquyneja.com/wiki/con-lai-tieng-anh-la-gi/

0 nhận xét:

Đăng nhận xét